DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐÃ MUA
CĂN HỘ TẠI DỰ ÁN CÔNG VIÊN GIẢI TRÍ, TRƯỜNG HỌC VÀ TỔ HỢP NHÀ Ở, THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ GOLDEN PALACE A (THE MATRIX ONE)
Tên chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Mai Linh
Địa chỉ: Phường Mễ Trì, Phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
STT
|
TC, CN nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Căn hộ
|
Hợp đồng mua bán
|
Số HĐ
|
Ngày ký
|
|
1
|
YEUNG WAI SAN
|
Trung Quốc
|
A1909
|
A1909/HĐMB/ML
|
01/12/2022
|
|
2
|
HSIEH ZHIYUAN
|
Trung Quốc
|
A2002
|
A2002/HĐMB/ML
|
10/12/2022
|
|
3
|
LIN, HUA-JUNG
|
Đài Loan
|
A2005
|
A2005/HĐMB/ML
|
27/06/2022
|
|
4
|
TOTH IMRE,ALEXANDRE
|
Pháp
|
A2007
|
A2007/HĐMB/ML
|
29/06/2022
|
|
5
|
Wang, Yu
|
Đài Loan
|
A2008
|
A2008/HĐMB/ML
|
01/12/2022
|
|
6
|
CHANG, LING - CHU (LINGER CHANG)
|
Đài Loan
|
A2009
|
A2009/HĐMB/ML
|
19/06/2020
|
|
7
|
LEE HAN SEO
|
Hàn Quốc
|
A2010
|
A2010/HĐMB/ML
|
10/12/2022
|
|
8
|
Huang, Po-Hung
|
Đài Loan
|
A2101
|
A2101/HĐMB/ML
|
22/02/2022
|
|
9
|
TSENG, CHI-RU
|
Đài Loan
|
A2102
|
A2102/HĐMB/ML
|
27/06/2022
|
|
10
|
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Vật Liệu YUANDA
|
Đài Loan
|
A2110
|
A2110/HĐMB/ML
|
28/04/2021
|
|
11
|
Wu, Chao-Chin
|
Đài Loan
|
A2203
|
A2203/HĐMB/ML
|
22/08/2022
|
|
12
|
Lee, Hsiao-Chi
|
Đài Loan
|
A2207
|
A2207/HĐMB/ML
|
03/06/2022
|
|
13
|
Yang Zhaohui
|
Trung Quốc
|
A2407
|
A2407/HĐMB/ML
|
22/07/2022
|
|
14
|
Hsieh Chih-Yu
|
Đài Loan
|
A2502
|
A2502/HĐMB/ML
|
10/12/2022
|
|
15
|
Wang, Yu
|
Đài Loan
|
A2504
|
A2504/HĐMB/ML
|
01/12/2022
|
|
16
|
SHEN, TA-YUAN
|
Đài Loan
|
A2507
|
A2507/HĐMB/ML
|
04/11/2022
|
|
17
|
WU, HSIN-PING
|
Đài Loan
|
A2508
|
A2508/HĐMB/ML
|
18/11/2022
|
|
18
|
CÔNG TY TNHH DAESIN
|
Hàn Quốc
|
A2509
|
A2509/HĐMB/ML
|
19/10/2022
|
|
19
|
HSU, LI-HUA
|
Đài Loan
|
A2510
|
A2510/HĐMB/ML
|
30/09/2022
|
|
20
|
Hu, Te-Hsing
|
Đài Loan
|
A2607
|
A2607/HĐMB/ML
|
25/10/2022
|
|
21
|
Suk Ho Sang
|
Hàn Quốc
|
A2707
|
A2707/HĐMB/ML
|
10/11/2021
|
|
22
|
CHIANG, HSING-CHIANG
|
Đài Loan
|
A2708
|
A2708/HĐMB/ML
|
03/10/2022
|
|
23
|
Lin, Yu-Wei
|
Đài Loan
|
A2806
|
A2806/HĐMB/ML
|
30/09/2022
|
|
24
|
Wu, Ching-Chih
|
Đài Loan
|
A2807
|
A2807/HĐMB/ML
|
02/06/2022
|
|
25
|
Yu, Jyu-Fang
|
Đài Loan
|
A2808
|
A2808/HĐMB/ML
|
25/07/2022
|
|
26
|
Jung YoonSuk
|
Hàn Quốc
|
A2904
|
A2904/HĐMB/ML
|
12/09/2022
|
|
27
|
CÔNG TY TNHH ĐIỀU HÀNH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA LIÊN KẾT
|
Singapore
|
A2907
|
A2907/HĐMB/ML
|
14/06/2022
|
|
28
|
Công Ty TNHH DANANG YKM
|
Hàn Quốc
|
A3001
|
A3001/HĐMB/ML
|
05/07/2022
|
|
29
|
HSIEH, PEI-YU
|
Đài Loan
|
A3002
|
A3002/HĐMB/ML
|
10/12/2022
|
|
30
|
HSIEH, MENG- TING
|
Đài Loan
|
A3007
|
A3007/HĐMB/ML
|
30/10/2020
|
|
31
|
Jung YoonSuk
|
Hàn Quốc
|
A3103
|
A3103/HĐMB/ML
|
12/09/2022
|
|
32
|
YEUNG WAI SAN
|
Trung Quốc
|
A3109
|
A3109/HĐMB/ML
|
01/12/2022
|
|
33
|
Tang, Kai-Wei
|
Đài Loan
|
A3203
|
A3203/HĐMB/ML
|
29/08/2022
|
|
34
|
Lee Jea Ho
|
Hàn Quốc
|
A3204
|
A3204/HĐMB/ML
|
18/08/2022
|
|
35
|
HYUNG KAB SOO
|
Hàn Quốc
|
A3205
|
A3205/HĐMB/ML
|
11/02/2020
|
|
36
|
HYUNG KAB SOO
|
Hàn Quốc
|
A3207
|
A3207/HĐMB/ML
|
17/02/2020
|
|
37
|
TENG, YU SUNG
|
Đài Loan
|
A3210
|
A3210/HĐMB/ML
|
05/12/2022
|
|
38
|
KIM INJI
|
Hàn Quốc
|
A3302
|
A3302/HĐMB/ML
|
07/02/2020
|
|
39
|
Lee Jea Ho
|
Hàn Quốc
|
A3303
|
A3303/HĐMB/ML
|
19/08/2022
|
|
40
|
Lee Jea Ho
|
Hàn Quốc
|
A3304
|
A3304/HĐMB/ML
|
19/08/2022
|
|
41
|
JANG SUN HWA
|
Hàn Quốc
|
A3305
|
A3305/HĐMB/ML
|
06/02/2020
|
|
42
|
HONG SUNGHO
|
Hàn Quốc
|
A3307
|
A3307/HĐMB/ML
|
07/02/2020
|
|
43
|
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ISCVINA
|
Hàn Quốc
|
A3308
|
A3308/HĐMB/ML
|
22/01/2020
|
|
44
|
KANG GYEONGHYEON
|
Hàn Quốc
|
A3309
|
A3309/HĐMB/ML
|
21/02/2020
|
|
45
|
SONG YANG
|
Canada
|
A3310
|
A3310/HĐMB/ML
|
10/12/2022
|
|
46
|
JANG JIHO
|
Hàn Quốc
|
A3402
|
A3402/HĐMB/ML
|
09/01/2020
|
|
47
|
Lee Jea Ho
|
Hàn Quốc
|
A3403
|
A3403/HĐMB/ML
|
19/08/2022
|
|
48
|
Lee Jea Ho
|
Hàn Quốc
|
A3404
|
A3404/HĐMB/ML
|
19/08/2022
|
|
49
|
KIM WOOSUNG
|
Hàn Quốc
|
A3405
|
A3405/HĐMB/ML
|
10/01/2020
|
|
50
|
WU MENG - LING
|
Singapore
|
A3407
|
A3407/HĐMB/ML
|
07/02/2020
|
|
51
|
LEE SOOJONG
|
Hàn Quốc
|
A3408
|
A3408/HĐMB/ML
|
17/08/2022
|
|
52
|
PARK JONG IN
|
Hàn Quốc
|
A3410
|
A3410/HĐMB/ML
|
09/01/2020
|
|
53
|
CÔNG TY TNHH PARTRON VINA
|
Hàn Quốc
|
A3501
|
A3501/HĐMB/ML
|
22/01/2020
|
|
54
|
ROH (spouse of LEE) EUN JA
|
Hàn Quốc
|
A3502
|
A3502/HĐMB/ML
|
31/10/2022
|
|
55
|
Lee Jea Ho
|
Hàn Quốc
|
A3503
|
A3503/HĐMB/ML
|
18/08/2022
|
|
56
|
Jin MinKyoung
|
Hàn Quốc
|
A3504
|
A3504/HĐMB/ML
|
21/02/2020
|
|
57
|
LEE BOK KYUN
|
Hàn Quốc
|
A3505
|
A3505/HĐMB/ML
|
05/02/2020
|
|
58
|
Lee Jueun
|
Hàn Quốc
|
A3506
|
A3506/HĐMB/ML
|
26/02/2020
|
|
59
|
Lee SangHyo
|
Hàn Quốc
|
A3507
|
A3507/HĐMB/ML
|
26/02/2020
|
|
60
|
YEUNG WAI SAN
|
Trung Quốc
|
A3509
|
A3509/HĐMB/ML
|
01/12/2022
|
|
61
|
Shih Shih-Kai
|
Đài Loan
|
A3510
|
A3510/HĐMB/ML
|
14/01/2020
|
|
62
|
YANG, SHENG-FAN
|
Đài Loan
|
A3604
|
A3604/HĐMB/ML
|
31/08/2022
|
|
63
|
YANG, WEN- WANG
|
Đài Loan
|
A3605
|
A3605/HĐMB/ML
|
05/12/2022
|
|
64
|
YOON JEONG NAM
|
Hàn Quốc
|
A3608
|
A3608/HĐMB/ML
|
06/02/2020
|
|
65
|
YEUNG WAI SAN
|
Trung Quốc
|
A3609
|
A3609/HĐMB/ML
|
01/12/2022
|
|
66
|
LIN, HONG - PENG
|
Đài Loan
|
A3610
|
A3610/HĐMB/ML
|
09/09/2022
|
|
67
|
CÔNG TY TNHH PARTRON VINA
|
Hàn Quốc
|
A3701
|
A3701/HĐMB/ML
|
22/01/2020
|
|
68
|
Lee, Teng-Fa
|
Đài Loan
|
A3703
|
A3703/HĐMB/ML
|
26/08/2022
|
|
69
|
Wong Kwong
|
Trung Quốc
|
A3704
|
A3704/HĐMB/ML
|
27/09/2022
|
|
70
|
LEE GILHO
|
Hàn Quốc
|
A3705
|
A3705/HĐMB/ML
|
21/02/2020
|
|
71
|
LIN, CHIA-HSUAN
|
Đài Loan
|
A3707
|
A3707/HĐMB/ML
|
14/10/2022
|
|
72
|
LIAO, JUI - CHI
|
Đài Loan
|
A3708
|
A3708/HĐMB/ML
|
15/02/2020
|
|
73
|
YEUNG WAI SAN
|
Trung Quốc
|
A3709
|
A3709/HĐMB/ML
|
01/12/2022
|
|
74
|
WU, HUI - YING
|
Đài Loan
|
A3710
|
A3710/HĐMB/ML
|
05/12/2022
|
|
75
|
LIN, TSUNG-HSIEN
|
Đài Loan
|
A3807
|
A3807/HĐMB/ML
|
09/09/2022
|
|
76
|
CHENG, HSIEN-WEI
|
Đài Loan
|
A3808
|
A3808/HĐMB/ML
|
20/02/2020
|
|
77
|
LIN, CHING-WEI
|
Đài Loan
|
A3810
|
A3810/HĐMB/ML
|
09/09/2022
|
|
78
|
Lee, Hsiao-Chi
|
Đài Loan
|
A3904
|
A3904/HĐMB/ML
|
05/09/2022
|
|
79
|
KANG BUNG CHUL
|
Hàn Quốc
|
A3905
|
A3905/HĐMB/ML
|
21/02/2020
|
|
80
|
LIN, CHING-WEI
|
Đài Loan
|
A3907
|
A3907/HĐMB/ML
|
09/09/2022
|
|
81
|
CHOI JEASEOUNG
|
Hàn Quốc
|
A3908
|
A3908/HĐMB/ML
|
23/06/2022
|
|
82
|
SEO IN SOOK
|
Hàn Quốc
|
A3910
|
A3910/HĐMB/ML
|
17/01/2020
|
|
83
|
LIAO, JUI - CHI
|
Đài Loan
|
A4007
|
A4007/HĐMB/ML
|
15/02/2020
|
|
84
|
HAN JAE HYUN
|
Hàn Quốc
|
A4008
|
A4008/HĐMB/ML
|
02/06/2022
|
|
85
|
MARWOOD JULIAN RICHARD
|
Anh
|
A4009
|
A4009/HĐMB/ML
|
07/02/2020
|
|
86
|
LIN, WEN - KUAN
|
Đài Loan
|
A4010
|
A4010/HĐMB/ML
|
16/09/2022
|
|
87
|
Hayashi Kaiki
|
Nhật Bản
|
A4103
|
A4103/HĐMB/ML
|
29/06/2022
|
|
88
|
Jen, Chih-Ping
|
Đài Loan
|
A4104
|
A4104/HĐMB/ML
|
10/12/2022
|
|
89
|
AN NAMKY
|
Hàn Quốc
|
A4105
|
A4105/HĐMB/ML
|
21/02/2020
|
|
90
|
Lee Jueun
|
Hàn Quốc
|
A4106
|
A4106/HĐMB/ML
|
26/02/2020
|
|
91
|
Lee YoungWoo
|
Hàn Quốc
|
A4107
|
A4107/HĐMB/ML
|
12/01/2021
|
|
92
|
LIAO, JUI - CHI
|
Đài Loan
|
A4108
|
A4108/HĐMB/ML
|
14/02/2020
|
|
93
|
CÔNG TY CP FINTWIN CORPORATION
|
Hàn Quốc
|
A4110
|
A4110/HĐMB/ML
|
07/02/2020
|
|
94
|
WOO, TZU- CHIEH
|
Đài Loan
|
A4202
|
A4202/HĐMB/ML
|
12/02/2020
|
|
95
|
Tsai, Wen-Yuan
|
Đài Loan
|
A4204
|
A4204/HĐMB/ML
|
21/06/2022
|
|
96
|
LEE KANG TAE
|
Hàn Quốc
|
A4205
|
A4205/HĐMB/ML
|
21/02/2020
|
|
97
|
Jang Min Suk
|
Hàn Quốc
|
A4207
|
A4207/HĐMB/ML
|
13/08/2021
|
|
98
|
CHENG, HSIEN-WEI
|
Đài Loan
|
A4208
|
A4208/HĐMB/ML
|
20/02/2020
|
|
99
|
LIN YU-CHUN
|
Đài Loan
|
A4209
|
A4209/HĐMB/ML
|
10/12/2022
|
|
100
|
HAN (spouse of LEE) HYO SOOK
|
Hàn Quốc
|
A4210
|
A4210/HĐMB/ML
|
14/06/2022
|
|
Ghi chú:
- Căn cứ Điều 76 (Số lượng nhà ở mà tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu) Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Căn cứ Điều 79 (Quản lý nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam) Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Căn cứ Điều 29 (Cách thức xác định số lượng nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Việt Nam mà tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu) Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Số lượng căn hộ được bán tại Dự án không quá 30% tổng số căn hộ có Mục đích để ở của mỗi đơn nguyên, mỗi khối nhà của Dự án.